tienganhlachuyennho.com
  • Home
  • Crazy English
    • 365 Câu Crazy English
    • 400 Câu Crazy English
    • 1000 Câu Tiếng Anh Thông Dụng
    • 900 Câu Tiếng Anh Cơ Bản
  • Conversation (Hội thoại)
    • 100 Video Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản
    • Easy English Conversation
  • Effortless English
    • Original Effortless English Lessons
      • 1.1.Day of the dead lessons
      • 1.2.A kiss lessons
      • 1.3.Bubba's food lessons
      • 1.4.Changed lessons
      • 1.5.Drag lessons
      • 1.6.Intimacy lessons
      • 1.7.Secret love lessons
      • 1.8.The race lessons
    • Phương pháp Effortless English là gì?
    • 7 Quy tắc trong việc học Effortless English
  • Grammar
    • Bài học hàng ngày
    • Grammar Căn Bản
    • Bảng động từ bất quy tắc
    • Kiểm tra mức thông dụng của một từ TA

Tag Archives: Grammar

Giống của từ

13/11/2014 Viết bình luận

Giống của từ (Gender) 1. Định nghĩa: Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ “tính”- hay phân biệt giống. 2. Phân loại: Giống được chia thành: 1- MASCULINE GENDER (Giống đực) Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống đực thì thuộc về Giống đực Boy, man , father, son, cock, ox … 2– FEMINE GENDER ... Xem thêm »

Đảo ngữ

13/11/2014 Viết bình luận

Đảo ngữ (Inversions) Thông thường, một câu kể (câu trần thuật) bao giờ cũng bắt đầu bằng chủ ngữ và tiếp theo sau là một động từ. Tuy nhiên, trật tự của câu như trên có thể bị thay đổi khi người nói muốn nhấn mạnh. Lúc đó xuất hiện hiện tượng “Đảo ngữ” Đảo ngữ được thể hiện ở ... Xem thêm »

Câu trực tiếp – gián tiếp

13/11/2014 Viết bình luận

Câu trực tiếp – gián tiếp  LỜI NÓI TRỰC VÀ GIÁN TIẾP (Dicrect and Indirect Speeches) 1. Giới thiệu: Trong lời nói trực tiếp, chúng ta ghi lại chính xác những từ, ngữ của người nói dùng. Lời nói trực tiếp thường được thể hiện bởi: các dấu ngoặc kép ” ” – tức là lời nói đó được đặt ... Xem thêm »

Câu

13/11/2014 Viết bình luận

Câu (Sentences) I/ Định nghĩa: Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm …). Về kết cấu, câu có thể là một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V) Ví dụ: The little girl cried. The ... Xem thêm »

Câu Chủ động và Bị động

13/11/2014 Viết bình luận

Câu Chủ động và Bị động (Voices) Gồm: Chủ động (Active Voice) và Bị động (Passive Voice). 1. Chủ động: Là cách đặt câu trong đó Chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể. Ví dụ: 1. She learns Chinese at school. 2. She bought a book. 2. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ từ đứng ... Xem thêm »

Câu Điều Kiện

13/11/2014 Viết bình luận

Câu Điều Kiện (Conditionals) I- Mấy lưu ý về câu điều kiện: v Câu điều kiện gồm có hai phần: Một phần nêu lên điều kiện và một phần còn lại nêu lên kết quả hay được gọi là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề chỉ kết quả. Ví dụ: If it rains, I will stay at home. ... Xem thêm »

Các thì cơ bản trong tiếng anh

13/11/2014 Viết bình luận

Cách dùng các thì cơ bản trong Tiếng Anh (Tenses in English) 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả một ... Xem thêm »

Mệnh Đề

13/11/2014 Viết bình luận

Mệnh Đề I/ Định nghĩa:Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Động từ dã chia là động từ hoà hợp với chủ từ của nó về ngôi và số . This is the man Mary saw yesterday.Trong câu trên chúng ta thấy có 2 mệnh đề: (1) This is ... Xem thêm »

Tỉnh Lược

13/11/2014 Viết bình luận

Tỉnh Lược (Astractions) Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế. Dưới đây là các thể tĩh lược chính trong tiếng Anh. 1. Pronoun + Auxiliary or Defective/Modal Verbs (Đại danh từ + trợ động từ) I’ve = I have We’ve = ... Xem thêm »

Động từ bất quy tắc

13/11/2014 Viết bình luận

Động từ bất quy tắc  IRREGULAR VEBS (Bảng Động từ bất quy tắc) abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại arise arose arisen phát sinh awake awoke awoken đánh thức, thức be was/were been thì, là, bị. ở bear bore borne mang, chịu dựng become became become trở nên befall befell befallen xảy đến begin began begun bắt ... Xem thêm »

Page 1 of 3123 »

Grammar Căn Bản

  • Mạo từ
  • Tính từ
  • Động từ
  • Đại danh từ
  • Trạng từ (phó từ)
  • Giới từ
  • Liên từ
  • Thán từ
  • Cụm từ
  • So sánh
  • Phân động từ – động tính từ
  • Động từ bất quy tắc
  • Tỉnh Lược
  • Mệnh Đề
  • Các thì cơ bản trong tiếng anh
  • Câu Điều Kiện
  • Câu Chủ động và Bị động
  • Câu
  • Câu trực tiếp – gián tiếp
  • Đảo ngữ
  • Giống của từ
  • Bảng động từ bất quy tắc

Danh mục

  • Crazy English
    • 1000 Câu TA Thông Dụng
    • 400 Câu Crazy English
    • 365 Câu Crazy English
    • 900 Câu Tiếng Anh Cơ Bản
  • Conversation (Hội thoại)
    • 100 Video Giao Tiếp Cơ Bản
  • Grammar Căn Bản
  • Bài học hàng ngày





Fan Page

Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
© 2014 - 2018All Rights Reserved.